Sửa đổi, bổ sung Quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Ngày 08 tháng 9 năm 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long đã ban hành Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND, ngày 11/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về bồi thường cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh.
Theo đó, sửa đổi, bổ sung về hiệu lực thi hành như sau: “Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21/10/2019 đến 31/12/2020 và thay thế Quyết định số 28/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.” Và một số quy định khác được sửa đổi, bổ sung như sau:
– Đối với cây hàng năm, mức bồi thường được tính bằng giá trị sản lượng của vụ thu hoạch. Giá trị sản lượng của vụ thu hoạch được tính theo năng suất của vụ cao nhất trong 03 năm trước liền kề của cây trồng chính tại địa phương và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất.
– Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng căn cứ số liệu về năng suất của Chi cục Thống kê cấp huyện nơi có đất bị thu hồi để xác định vụ cây hàng năm có năng suất cao nhất trong 03 năm trước liền kề; xác định giá bán trung bình tại thời điểm thu hồi đất để tính giá bồi thường cây hàng năm theo phương pháp tính theo đơn giá cây trồng gửi Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thẩm định trình Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.
– Đơn giá cây trồng
TT |
Nhóm cây trồng |
Đơn vị tính |
Các giai đoạn sinh trưởng |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
1 |
Mận | đồng/cây |
50.000 |
190.000 |
250.000 |
75.000 |
2 |
Táo, sơ-ri | đồng/cây |
50.000 |
210.000 |
280.000 |
85.000 |
3 |
Ổi | đồng/cây |
33.000 |
100.000 |
130.000 |
40.000 |
4 |
Tiêu | đồng/trụ |
31.000 |
170.000 |
230.000 |
70.000 |
5 |
Trầu | đồng/trụ |
27.000 |
80.000 |
110.000 |
33.000 |
6 |
Chuối (cao trên 1m) | đồng/cây |
25.000 |
50.000 |
– |
– |
7 |
Cam | đồng/cây |
50.000 |
280.000 |
400.000 |
120.000 |
8 |
Quýt | đồng/cây |
50.000 |
340.000 |
460.000 |
140.000 |
9 |
Thanh Long | đồng/trụ |
63.000 |
180.000 |
230.000 |
70.000 |
10 |
Chanh, Tắc (hạnh) | đồng/cây |
45.000 |
210.000 |
300.000 |
90.000 |
11 |
Đu đủ | đồng/cây |
30.000 |
120.000 |
– |
– |
12 |
Gấc | đồng/cây |
27.000 |
180.000 |
– |
– |
TT |
Nhóm cây trồng |
Đơn vị tính |
Các giai đoạn sinh trưởng |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
1 |
Dâu | đồng/cây |
107.000 |
340.000 |
460.000 |
230.000 |
2 |
Sapo, Nhãn | đồng/cây |
107.000 |
450.000 |
750.000 |
295.000 |
3 |
Bưởi | đồng/cây |
115.000 |
410.000 |
800.000 |
400.000 |
4 |
Mít | đồng/cây |
150.000 |
280.000 |
500.000 |
200.000 |
5 |
Dừa | đồng/cây |
168.000 |
675.000 |
900.000 |
450.000 |
6 |
Xoài, Bơ | đồng/cây |
113.000 |
560.000 |
1.000.000 |
500.000 |
7 |
Vú sữa | đồng/cây |
150.000 |
820.000 |
1.200.000 |
600.000 |
8 |
Cóc, cacao | đồng/cây |
95.000 |
220.000 |
290.000 |
145.000 |
9 |
Sa kê | đồng/cây |
122.000 |
300.000 |
500.000 |
250.000 |
10 |
Mãng cầu, Lêkima | đồng/cây |
99.000 |
190.000 |
260.000 |
230.000 |
11 |
Khế, Chùm ruột, Cau, Lựu | đồng/cây |
80.000 |
120.000 |
160.000 |
80.000 |
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18/9/2020
Theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND.
VanBanGoc_26.2020.QD_.UBND_
Tham gia thảo luận